Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, Be2C ra CH4, Na2[Be(OH)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Be2C (Beri carbua) ra CH4 (metan) , Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) Be2C (Beri carbua) tạo thành CH4 (metan)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr NH4NO2 → 2H2O + N2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Be2C (Beri carbua) (Methanetetrayldiberyllium; 1,3-Diberyllapropadiene)

C + 2Be → Be2C 3C + 2BeO → 2CO + Be2C

Phương trình để tạo ra chất CH4 (metan) (methane)

C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CO + 3H2 → CH4 + H2O

Phương trình để tạo ra chất Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) ()

4NaOH + BeCO3 → Na2CO3 + Na2[Be(OH)4] H2O + 2NaOH + BeO → Na2[Be(OH)4] 4NaOH + BeF2 → 2NaF + Na2[Be(OH)4]